-
CHASSIS UD QUESTER 8X4 CGE350 WB6500 E5
CÔNG NGHỆ SCR EURO 5 BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
NHÀ VÔ ĐỊCH KIẾM TIỀN
TIẾT KIỆM ĐẾN GIỌT DẦU CUỐI CÙNG
GIÁ BÁN LẺ (ĐÃ BAO GỒM VAT)
Mời liên hệ hotline: 0909.872.790
TỔNG QUAN XE UD QUESTER 8X4 CGE350 WB6500 E5
Xe UD Quester 8x4 (4 chân) CGE350 WB6500 E5 là mẫu xe chassis nhập khẩu nguyên chiếc từ UD Trucks – Hãng xe tải hàng đầu Nhật Bản. Xe trang bị khả năng chạy đường dài ưu việt, bền bỉ và đáng tin cậy. Mẫu xe tải nặng 4 chân UD Quester siêu tiết kiệm chi phí nhờ sở hữu thiết kế cabin dạng khí động học giảm lực cản gió, tối ưu hóa hệ thống truyền động và hệ thống tiêu thụ nhiên liệu từ động cơ đến bộ điều khiển trung tâm thông minh, hiện đại. . Cấu hình chassis có kích thước tổng thể DxRxC 11.943 x 2.480 x 3.181 mm với chiều dài cơ sở (CDCS) 1.995 + 4505 + 1370 mm thường được khách hàng lựa chọn lắp thùng mui bạt, thùng kín, bảo ôn,... Xe Chassis UD Quester 8x4 (4 chân) CGE 350 WB6500 - Tin Cậy & Kinh Tế. |
NGOẠI THẤT XE UD QUESTER 8X4 CGE350 WB6500 CHASSIS E5
THIẾT KẾ KHÍ ĐỘNG HỌC Giảm thiểu lực cản khí động học là tiêu chí rất quan trọng khi thiết kế đầu xe vì nó giúp giảm lực cản của gió dẫn đến giảm mức tiêu thụ nhiên liệu của xe. Xe ô tô chassis UD Quester 8x4 (4 chân) có mặt cabin hiện đại, mang thiết kế dạng khí động học hoàn hảo. Xe sở hữu cấu hình : Kích thước tổng thể DxRxC 11,943 x 2,480 x 3,181 mm với chiều dài cơ sở 6500 + 1370 mm. |
DỄ DÀNG BẢO TRÌ – BẢO DƯỠNG Các chi tiết của động cơ được đặt sau một tấm lưới để việc thực hiện dịch vụ được thuận tiện. Dễ dàng kiểm tra chất lỏng, ly hợp, bình chứa nước và bộ lọc điều hòa không khí. Que thăm dầu được để ngay phía sau cabin. Tấm cản trước 3 mảnh 2 tấm làm bằng vật liệu nhựa cao cấp màu đen, các góc tiếp xúc có thể dễ dàng hoán đổi. Đèn pha được đặt trên bảng điều khiển bên để bảo vệ tốt hơn tránh hư hỏng. |
SƠN CHỐNG ĂN MÒN Toàn bộ cabin được nhúng phốt pho tiếp theo là sơn 3 lớp rồi được làm đông cứng bằng lò, điều này giúp đảm bảo bảo vệ màu sơn xe được lâu bền, chống ăn mòn. Chắn bùn sau theo phong cách hiện đại được sản xuất từ nhựa ABS màu đen, có tính năng ổn định, chống lại xói mòn và dễ dàng tháo rời khi cần. |
NỘI THẤT XE UD QUESTER 8X4 CGE350 WB6500 E5
CABIN TIỆN NGHI, ĐẲNG CẤP Khoang cabin rộng rãi, mang đến cho người tài xế sự thoải mái hơn để lái xe tốt hơn. Ghế lái được treo bằng khí nén, có khả năng điều chỉnh theo nhu cầu tài xế. Đệm ngồi và tựa lưng được định hình theo vóc dáng tài xế, giúp giảm sự mệt mỏi. Cabin bố trí 02 chỗ ngồi và 01 giường nằm rộng, dài. Khoang chứa đồ bên dưới giường có thể tích 104 lít. Xe đồng thời trang bị các tiện nghi giải trí, hiện đại giúp giảm căng thẳng cho người lái trên những hành trình dài. |
BẢNG ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH Bảng điều khiển được bố trí thông minh giúp tăng độ an toàn trên đường. Các nút điều khiển và công tắc chính nằm trong tầm tay và tầm mắt người lái, được đánh dấu rõ ràng, dễ nhận biết. Màn hình lớn 4,5 inch (~12 cm) trên đồng hồ, mang lại độ tương phản sáng và sắc nét để giúp người lái dễ đọc thông tin nhanh chóng và dễ dàng. 4 chỉ số hiệu suất chính: (1) Sử dụng động cơ và bánh răng; (2) Nhìn về phía trước lái; (3) Tốc độ; (4) Đỗ xe và dừng lại. |
ĐỘNG CƠ XE UD QUESTER 8X4 CGE350 WB6500
Trang bị động cơ tiên tiến UD Trucks GH8E 350 E5 dung tích 8 lít cung cấp hiệu suất làm việc tuyệt vời, chi phí vận hành thấp, giảm thời gian bảo dưỡng và tuổi thọ cao. Động cơ UD Trucks GH8E 350 E5 được thiết kế với công nghệ thông minh và hiện đại nên có dải mô men xoắn phẳng rộng hơn, tối đa hóa mô men xoắn động cơ ở vòng tua máy thấp hơn do đó giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn. Công suất cực đại Hp(kw)/rpm: 350Hp (258Kw)/2200. Momen xoắn cực đại đạt 1200Nm tại 1200-1600 vòng/phút. |
HIỆU SUẤT XE UD QUESTER 8X4 CGE350 WB6500
KHUNG GẦM VỮNG CHẮC Bộ khung gầm siêu vững chắc được thiết kế linh hoạt, chất lượng cao. Chassis dày 2 lớp 8+5 dập nguội, độ cứng đồng nhất, chịu được tải trọng cao phù hợp với nhiều điều kiện đường sá khác nhau. Toàn bộ khung xe trước khi xuất xưởng phải trải qua các bài kiểm tra nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn toàn cầu của UD Trucks, do đó khung xe có độ tin cậy cao, hiệu quả kinh tế và tuổi thọ cao. |
HỆ THỐNG TREO TIN CẬY Hệ thống treo trước: Nhíp lá (Parabol) giảm chấn thủy lực mang lại cảm giác êm ái. Hệ thống treo sau “T-ride” của được thiết kế để chiếc xe vận hành trong các điều kiện khắc nghiệt nhất. Hoạt động bền bỉ, ổn định dưới mọi tải trọng và mọi địa hình tác động lên trục. Nhíp lá, giảm chấn thủy lực giúp xe vận hành êm ái trong cả điều kiện có tải và không tải. |
HỆ THỐNG TREO KHÍ NÉN TRONG CABIN TẠO SỰ THOẢI MÁI Với sự ra đời của hệ thống treo khí nén trong cabin, độ rung của cabin được giảm thiểu đáng kể. Điều này giúp người lái bớt mệt mỏi và mang lại năng suất tốt hơn. Cabin treo bằng khí nén linh hoạt hơn trên các địa hình khác nhau và cung cấp khả năng vận hành ổn định hơn. |
CƠ CẤU TRUYỀN ĐỘNG HOÀN HẢO Hệ thống truyền lực của Quester được cân bằng để tối ưu hóa hiệu suất trong các điều kiện làm việc khác nhau. Nó tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu tuyệt vời khi xe tăng tốc do khả năng kết hợp bánh lái với tỷ số cầu sau chính xác. |
CÔNG NGHỆ SCR VẬN HÀNH TRÊN XE UD QUESTER
SCR là một hệ thống xử lý khí thải làm giảm chất ô nhiễm có hại như ni tơ oxi được tạo ra trong quá trình đốt cháy. SCR hoạt động cùng với AdBlue. Hệ thống SCR phun AdBlue vào khí thải động cơ tạo ra nitơ và hơi nước vô hại.
SCR – Đơn giản, sạch sẽ & tin cậy
Công nghệ SCR mang lại giải pháp thân thiện với môi trường, trong khi vẫn đảm bảo động cơ vận hành bền bỉ, hiệu suất cao. Đó chính là lý do các nhà sản xuất xe tải hàng đầu trên thế giới đều lựa chọn áp dụng công nghệ SCR.
Tiết kiệm chi phí nhiên liệu
Hiệu quả sử dụng nhiên liệu được cải thiện nhờ vào quá trình đốt cháy được tối ưu. Chiếc xe vận hành bền bỉ hơn trong khi yêu cầu bảo dưỡng thấp hơn, công suất và momen xoắn cao hơn mà không cần thay đổi kích cỡ động cơ.
An toàn với môi trường
Không khí sạch hơn giúp môi trường trở nên an toàn hơn với mọi người. Công nghệ SCR Euro 5 giúp lượng khí thải Nitơ xuống thấp hơn 40% so với Euro 4 và 60% so với Euro 3. Nitrogen oxit giảm 43%.
Tiết kiệm thời gian bảo trì
Khoảng thời gian bảo dưỡng dài hơn có nghĩa là cần ít thời gian hơn cho công việc bảo trì. Dễ dàng tìm thấy nhiên liệu AdBlue tại các trạm dịch vụ uỷ quyền UD Trucks hoặc các trạm nhiên liệu xăng dầu trên toàn quốc.
AN TOÀN TRÊN XE UD QUESTER 8X4 CGE350 WB6500 E5
CABIN TIÊU CHUẨN CAO Không thể có sự thoả hiệp khi nói tới vấn đề AN TOÀN. Đó là lý xe đầu kéo UD Quester CGE350 E5 được phát triển và thử nghiệm theo các tiêu chuẩn cao nhất. Chiếc cabin Quester đã vượt qua bài kiểm tra an toàn va chạm ECE R29 / AIS029, bao gồm bài kiểm tra va đập phía trước và bài kiểm tra độ bền mái mô phỏng. Điều này cho thấy cabin có khả năng chịu va đập và tạo không gian an toàn cho người lái. |
HỆ THỐNG PHANH Phanh xả trên động cơ GH8E 350 E5 cho phép động cơ xử lý nhanh chóng, đáng tin cậy. Phanh tang trống khí nén S-cam hiệu suất cao đã được chứng minh độ bền bỉ và chất lượng. Kết hợp với điều chỉnh phanh tự động và phanh ABS chống bó cứng đem lại hiệu quả phanh tối ưu khi phanh gấp. Hệ thống phanh dễ dàng bảo trì, bảo dưỡng, tuổi thọ cao. |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE UD QUESTER 8X4 CGE350 WB6500 E5
MODEL |
CGE84R 08MS E5 |
NĂM SẢN XUẤT |
2022 |
KÍCH THƯỚC |
|
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) |
11943x 2480 x 3181 |
Vệt bánh trước/sau (mm) |
2026/1835 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
1995 + 4505 + 1370 |
KHỐI LƯỢNG |
|
Tự trọng (kg) |
9730 |
Tổng tải trọng (kg) theo thiết kế/ cho phép giao thông |
37,400/ 30,000 |
Số chỗ ngồi (người) |
2 |
ĐỘNG CƠ |
|
Model |
GH8E 350 Euro 5 |
Loại động cơ |
Diesel, 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, Turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điện tử trực tiếp |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro V |
Dung tích xy lanh (cc) |
7698 |
Công suất cực đại (Hp(Kw)/rpm) |
350(258)/2200 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) |
1200/1200-1600 |
TRUYỀN ĐỘNG |
|
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô |
Hộp số |
Cơ khí, 9 số tiến, 1 số lùi Tỷ số truyền của số tiến: 12,11 / 8,08 / 5,96 / 4,42 / 3,36 / 2,41 / 1,77 / 1,32 / 1 Tỷ số truyền của số lùi: 12,66 |
Tỷ số truyền cầu |
4.63 |
HỆ THỐNG LÁI |
Trục vít ê-cu-bi, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH |
|
Trước/ Sau |
Tang trống khí nén toàn phần |
Phanh tay |
Lốc - kê |
HỆ THỐNG TREO |
|
Trước |
Nhíp lá (Parabol), giảm chấn thủy lực |
Sau |
Nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
LỐP |
MICHELIN 11.00R20 |
Thể tích thùng nhiên liệu (lít) |
315 |
TRANG BỊ AN TOÀN |
|
Phanh |
ABS |
Phanh hỗ trợ đổ đèo |
Có |
Hệ thống treo trước |
Thanh cân bằng ngang |
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN |
|
Giải trí |
Radio, MP3, cổng AUX |
Máy lạnh |
Có |
Cửa chỉnh điện |
Có |
Cabin |
Có giường nằm, khoang để đồ phía dưới giường |
Đồ nghề theo xe |
Tiêu chuẩn |